Câu ví dụ:
Their study, published Thursday in the journal Current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.
invasive
Ý nghĩa
@invasive /in'veisiv/
* tính từ
- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
- xâm phạm
- lan tràn