Câu ví dụ:
With residential support from Switzerland's dj Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.
Nghĩa của câu:Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.
dj
Ý nghĩa
@dj
* (viết tắt)
- áo vét đi ăn tối (dinner- jacket)
- người giới thiệu các ca khúc trên radio (disk-jockey)