ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ found

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng found


found /faund/

Phát âm


Ý nghĩa

* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của find

ngoại động từ


  nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh...)
  đúc (kim loại)

ngoại động từ


  thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móng
to found a new city → xây dựng một thành phố mới
to found a party → thành lập một đảng
  căn xứ vào, dựa trên
arguments founded on facts → lý lẽ dựa trên sự việc thực tế

@found
  xây dựng, thành lập

Các câu ví dụ:

1. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


2. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.


3. Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.

Nghĩa của câu:

Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.


4. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.


5. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.


Xem tất cả câu ví dụ về found /faund/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…