Câu ví dụ:
Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.
Nghĩa của câu:Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.
frost
Ý nghĩa
@frost /frɔst/
* danh từ
- sự đông giá
- sương giá
- sự lạnh nhạt
- (từ lóng) sự thất bại
* ngoại động từ
- làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)
- phủ sương giá
=frosted window-panes+ những ô kính cửa sổ phủ sương giá
- rắc đường lên
=to frost a cake+ rắc đường lên cái bánh
- làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá)
- làm (tóc) bạc
- đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt)