ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ frost

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng frost


frost /frɔst/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đông giá
  sương giá
  sự lạnh nhạt
  (từ lóng) sự thất bại

ngoại động từ


  làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)
  phủ sương giá
frosted window panes → những ô kính cửa sổ phủ sương giá
  rắc đường lên
to frost a cake → rắc đường lên cái bánh
  làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá)
  làm (tóc) bạc
  đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt)

Các câu ví dụ:

1. Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.

Nghĩa của câu:

Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.


2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.


Xem tất cả câu ví dụ về frost /frɔst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…