cab /kæb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe tắc xi; xe ngựa thuê
(ngành đường sắt) buồng lái
cabin, buồng lái (ở xe vận tải)
nội động từ
đi xe tắc xi; đi xe ngựa thuê
Các câu ví dụ:
1. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.
Nghĩa của câu:Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.
2. Besides, you can also take a flight to Lien Khuong Airport and hail a cab.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.
Xem tất cả câu ví dụ về cab /kæb/