tour /tuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi, cuộc đi du lịch
a tour round the world → cuộc đi vòng quanh thế giới
cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
to go for a tour round the town → đi dạo chơi thăm thành phố
cuộc kinh lý
tour of inspection → cuộc đi kinh lý kiểm tra
theatrical tour → cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
ngoại động từ
đi, đi du lịch
Các câu ví dụ:
1. City officials and reporters will be invited for a tour of the aircraft carrier.
Nghĩa của câu:Các quan chức thành phố và các phóng viên sẽ được mời tham quan tàu sân bay.
2. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.
Nghĩa của câu:đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.
3. "We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.
4. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.
Nghĩa của câu:Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.
5. Monsoon’s organizers once invited American singer and songwriter Billie Eilish to perform but she refused saying she did not have any tour at that time.
Nghĩa của câu:Ban tổ chức của Monsoon từng mời ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish biểu diễn nhưng cô từ chối và nói rằng mình không có chuyến lưu diễn nào vào thời điểm đó.
Xem tất cả câu ví dụ về tour /tuə/