ex. Game, Music, Video, Photography

was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ biking. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.

Nghĩa của câu:

đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.

biking


Ý nghĩa

@bike /baik/
* danh từ
- (thông tục) (viết tắt) của bicycle xe đạp
* nội động từ
- (thông tục) đi xe đạp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…