bike /baik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) (viết tắt) của bicycle xe đạp
nội động từ
(thông tục) đi xe đạp
Các câu ví dụ:
1. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.
Nghĩa của câu:Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.
2. was ranked as the world's best biking experience, followed by a cycling tour in Hawaii.
Nghĩa của câu:đã được xếp hạng là trải nghiệm đi xe đạp tốt nhất thế giới, tiếp theo là chuyến đi xe đạp ở Hawaii.
3. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về bike /baik/