ex. Game, Music, Video, Photography

Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ biking. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.

Nghĩa của câu:

Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.

biking


Ý nghĩa

@bike /baik/
* danh từ
- (thông tục) (viết tắt) của bicycle xe đạp
* nội động từ
- (thông tục) đi xe đạp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…