ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ visit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng visit


visit /'vizit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
to pay someone a visit → đến thăm người nào
  sự tham quan; thời gian ở lại thăm
a visit to England → cuộc đi tham quan nước Anh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
  (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
doctor's round of visit → sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
  (pháp lý) sự thăm hỏi
right of visit → quyền thăm hỏi (tù nhân)
  (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét
the visit to the scene of the crime → sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
domiciliary visit → sự khám nhà

nội động từ


  đi thăm hỏi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)

ngoại động từ


  thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm
to visit a friend → thăm một người bạn
  tham quan
to visit Moscow → tham quan Mát xcơ va
  đi đến, hay đến
  kiểm tra, thanh tra
to visit a school → kiểm tra một trường học
  đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
misfortune has visited them → tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
the plague visited the town → bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
to be visited by (with) a disease → bị nhiễm bệnh
  (pháp lý) khám xét
to visit the scence of the crime → đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
  (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt
to visit the sins of the fathers upon the children → trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
  (tôn giáo) (+ with) ban cho

Các câu ví dụ:

1. China's Defence Ministry said on Thursday it was coordinating with the United States on a possible visit to China by U.

Nghĩa của câu:

Bộ Quốc phòng Trung Quốc hôm thứ Năm cho biết họ đang phối hợp với Hoa Kỳ về chuyến thăm có thể có của Hoa Kỳ tới Trung Quốc.


2. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.

Nghĩa của câu:

"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.


3. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.


4. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.


5. Merry Christmas everyone!     Warm Christmas at Ruby Home Vietnam Warm Christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ  visit us for more details https://www.

Nghĩa của câu:

Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.


Xem tất cả câu ví dụ về visit /'vizit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…