Câu ví dụ #1
1. China's Defence Ministry said on Thursday it was coordinating with the United States on a possible visit to China by U.
Nghĩa của câu:Bộ Quốc phòng Trung Quốc hôm thứ Năm cho biết họ đang phối hợp với Hoa Kỳ về chuyến thăm có thể có của Hoa Kỳ tới Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Merry Christmas everyone! Warm Christmas at Ruby Home Vietnam Warm Christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ visit us for more details https://www.
Nghĩa của câu:Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. But if they come in, we want to say, what websites do they visit, and give us your passwords.
Nghĩa của câu:Nhưng nếu họ vào, chúng tôi muốn nói rằng họ truy cập trang web nào và cung cấp cho chúng tôi mật khẩu của bạn.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.
Nghĩa của câu:Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
Câu ví dụ #9
9. For further information about the new grade A workplace, please visit https://friendshiptower.
Nghĩa của câu:Để biết thêm thông tin về nơi làm việc mới cấp A, vui lòng truy cập https: // Friendshiptower.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. First Lady Melania Trump wore a cheongsam during a visit to Beijing in November.
Nghĩa của câu:Đệ nhất phu nhân Melania Trump mặc sườn xám trong chuyến thăm Bắc Kinh vào tháng 11.
Xem thêm »