tranquil /'træɳkwil/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình
tranquil sea → biển lặng
tranquil life → cuộc sống thanh bình
tranquil soul → tâm hồn thư thái, tâm hồn thanh thản
Các câu ví dụ:
1. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.
Nghĩa của câu:Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.
2. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.
Nghĩa của câu:, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.
3. Doc Let Beach in Ninh Hoa Town in the south-central province is renowned for its tranquil, white sandy beach while the origin of its name is intriguing.
4. On a stone the size of a palm, flowers bloom and a tranquil Buddha and colorful fish gradually appear in his skilled hands.
Xem tất cả câu ví dụ về tranquil /'træɳkwil/