Câu ví dụ:
, these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.
Nghĩa của câu:, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.
lifetime
Ý nghĩa
@lifetime /'laiftaim/
* danh từ
- đời, cả cuộc đời
* tính từ
- suốt đời
=a lifetime job+ công việc làm suốt đời
@lifetime
- (vật lí) thời gian sống; chu kỳ bán rã