outburst /'autbə:st/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phun lửa (núi lửa)
sự bột phát, sự bùng nổ
cơn (giận...)
Các câu ví dụ:
1. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.
2. In the tiny Himalayan nation of Bhutan, an early warning system helps predict glacial lake outburst floods (GLOFs).
Xem tất cả câu ví dụ về outburst /'autbə:st/