Câu ví dụ:
Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.
Nghĩa của câu:Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.
little
Ý nghĩa
@little /'litl/
* tính từ less, lesser; least
- nhỏ bé, be bỏng
=a little house+ một căn nhà nhỏ
- ngắn, ngắn ngủi
=a little while+ một thời gian ngắn, một lúc
- ít ỏi
=too little time+ ít thời gian quá
=little money+ ít tiền
- nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
=little things amuse little minds+ những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
!little Mary
- (thông tục) dạ dày
!little Masters
- trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
!the little
- những người tầm thường, những vật nhỏ mọn
* danh từ
- ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều
=little remains to be said+ chẳng còn gì nữa để mà nói
- một chút, một ít
=to know a little of everything+ cái gì cũng biết một chút
- một thời gian ngắn, một quâng ngắn
=after a little+ sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn
!in little
- với quy mô nhỏ
!litle by little
- dần dần
* phó từ
- ít, một chút
=I like him little+ tôi ít thích nó
- không một chút nào
=to little know that...+ không dè rằng...