ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ little

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng little


little /'litl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

less, lesser; least
  nhỏ bé, be bỏng
a little house → một căn nhà nhỏ
  ngắn, ngắn ngủi
a little while → một thời gian ngắn, một lúc
  ít ỏi
too little time → ít thời gian quá
little money → ít tiền
  nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
little things amuse little minds → những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
'expamle'>little Mary
  (thông tục) dạ dày
little Masters
  trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
the little
  những người tầm thường, những vật nhỏ mọn

danh từ


  ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều
=little remains to be said → chẳng còn gì nữa để mà nói
  một chút, một ít
to know a little of everything → cái gì cũng biết một chút
  một thời gian ngắn, một quâng ngắn
after a little → sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn
'expamle'>in little
  với quy mô nhỏ
litle by little
  dần dần
* phó từ
  ít, một chút
=I like him little → tôi ít thích nó
  không một chút nào
to little know that... → không dè rằng...

Các câu ví dụ:

1. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


2. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


3. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.

Nghĩa của câu:

Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.


4. And if you are here, you probably care about giving yourself a little more love, and that is all it takes to keep up dreams and move forward.

Nghĩa của câu:

Và nếu bạn ở đây, bạn có thể quan tâm đến việc dành cho mình tình yêu thương nhiều hơn một chút, và đó là tất cả những gì cần thiết để tiếp tục ước mơ và tiến về phía trước.


5. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


Xem tất cả câu ví dụ về little /'litl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…