compass /'kʌmpəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiềucom pa ((cũng) a pair of compasses)
la bàn
mariner's compass → la bàn đi biển
gyroscopi compass → la bàn hồi chuyển
magnetic compass → la bàn từ
vòng điện, phạm vi, tầm
beyond one's compass → vượt phạm vi hiểu biết
within the compass of man's understanding → trong phạm vi hiểu biết của con người
to keep (remain) within compass → giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
đường vòng, đường quanh
to fetch (cast, take, go) a compass → đi đường vòng
(âm nhạc) tầm âm
'expamle'>to box the compass
(hàng hải) đi hết một vòng
(nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
ngoại động từ
đi vòng quanh (cái gì)
bao vây, vây quanh
hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội
=I can't compass such complex problems → tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
âm mưu, mưu đồ
to compass someone's death → âm mưu giết ai
thực hiện, hoàn thành, đạt được
to compass one's purpose → đạt được mục đích
@compass
(Tech) la bàn, compa
@compass
compa; địa bàn; vòng tròn, đường tròn
azimuth c. địa bàn phương vị
bearing c. độ từ thiên ; trd địa bàn phương hướng
bow c. es (caliber c. es) compa đo, compa càng còng, compa vẽ đường
tròn nhỏ (5 8 mm)
celescial c. địa bàn thiên văn
Các câu ví dụ:
1. Shane Joshep Nicholson, 49, went to the compass English Language Center on Tran Quoc Thao Street in District 3 to apply for a job, the indictment said, Phap Luat TPHCM (HCMC Law) newspaper reported.
Xem tất cả câu ví dụ về compass /'kʌmpəs/