ex. Game, Music, Video, Photography

"We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bit. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.

bit


Ý nghĩa

@bit /bit/
* danh từ
- miếng (thức ăn...); mảnh mẫu
=a dainty bit+ một miếng ngon
=a bit of wood+ một mẫu gỗ
=a bit of string+ một mẫu dây
=to smash to bits+ đập tan ra từng mảnh
- một chút, một tí
=wait a bit+ đợi một tí, đợi một chút
=he is a of a coward+ hắn ta hơi nhát gan một chút
- đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...)
- (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ)
- đồng tiền
=a threepeny bit+ đồng ba xu (Anh)
!bits and pieces
- đồ tạp nhạp
!bit by bit
- dần dần; từ từ
!a bit long in the tooth
- không còn là trẻ con nữa, lớn rồi
!bits of children
- những em bé tội nghiệp
!bits of furniture
- đồ đạc lắt nhắt tồi tàn
!to do one's bit
- làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...)
!to get a bit on
- (thông tục) ngà ngà say
!to give someone a bit of one's mind
- (xem) mind
!not a bit
- không một tí nào
=I am not a bit tired+ tôi không mệt một tí nào
* danh từ
- mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá
- hàm thiếc ngựa
- (nghĩa bóng) sự kiềm chế
!to draw the bit
- (xem) draw
!to take the bit between one's teeth
- chạy lồng lên (ngựa)
- nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được
* ngoại động từ
- đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc
- (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bite

@bit
- (Tech) bit (đơn vị thông tin; đơn vị dung lượng ký ức); số nhị phân = binary digit

@bit
- bit (đơn vị thông tin) số nhị phân
@bite /bait/
* danh từ
- sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
- sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
- miếng (thức ăn); thức ăn
=a bite of food+ một miếng ăn
=without bite and sup+ không cơm nước gì cả
- sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
- sự cắn câu (cá...)
- sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
- vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
- (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
- cỏ cho vật nuôi
* (bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
- cắn, ngoạm
=to bite one's nails+ cắn móng tay
- châm đốt; đâm vào (gươm...)
=to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá
- làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
=the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả
=strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại
=peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
- cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
- bám chắt, ăn sâu, bắt vào
=the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được
=the anchor does not bite+ neo không bám chắc
=the brake will not bite+ phanh không ăn
- (nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
- cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
- say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
- ngã xuống và chết
!to bite one's lips
- mím môi (để nén giận...)
!to bite off more than one can chew
- cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
- (xem) once

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…