ex. Game, Music, Video, Photography

Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ launching. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.

Nghĩa của câu:

Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.

launching


Ý nghĩa

@launch /lɔ:ntʃ/
* danh từ
- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
- xuồng du lịch
* danh từ
- sự hạ thuỷ (tàu)
* ngoại động từ
- hạ thuỷ (tàu)
- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
- khởi đầu, khai trương
=to launch a new enterprise+ khai trương một tổ chức kinh doanh mới
- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
* nội động từ
- bắt đầu dấn vào, lao vào
=to launch out on a long voyage+ bắt đầu một cuộc hành trình dài
=to launch out into extravagance+ lao vào một cuộc sống phóng túng
=to launch out into the sea of life+ dấn thân vào đời
!to laugh into abuse of someone
- chửi rủa ai om sòm
!to launch into eternity
- chết, qua đời
!to launch into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…