ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ launching

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng launching


launch /lɔ:ntʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
  xuồng du lịch

danh từ


  sự hạ thuỷ (tàu)

ngoại động từ


  hạ thuỷ (tàu)
  ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
  khởi đầu, khai trương
to launch a new enterprise → khai trương một tổ chức kinh doanh mới
  đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)

nội động từ


  bắt đầu dấn vào, lao vào
to launch out on a long voyage → bắt đầu một cuộc hành trình dài
to launch out into extravagance → lao vào một cuộc sống phóng túng
to launch out into the sea of life → dấn thân vào đời
to laugh into abuse of someone
  chửi rủa ai om sòm
to launch into eternity
  chết, qua đời
to launch into strong language
  chửi rủa một thôi một hồi

Các câu ví dụ:

1. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.

Nghĩa của câu:

Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.


2. The 10 stations will be used by Viettel to assess its 5G capability before launching it commercially this year.


3. An expert who asked not to be named said launching a new ride-hailing app at a time when the market is relatively saturated is a daunting task.


4. "We should call for and we should work on launching an intifada (Palestinian uprising) in the face of the Zionist enemy," Hamas leader Ismail Haniyeh said in a speech in Gaza.


5. At the same time, Chinese smartphone brands are constantly launching new phone models and lowering their prices in exchange for a larger market share.


Xem tất cả câu ví dụ về launch /lɔ:ntʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…