once /wʌns/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
một lần
once or twice → một hay hai lần
once more → một lần nữa
một khi
when once he understands → một khi nó đã hiểu
trước kia, xưa kia
once upon a time → ngày xửa, ngày xưa
đã có một thời
once famour artist → nghệ sĩ nổi danh một thời
'expamle'>all at once
(xem) all
once at once
ngay một lúc, cùng một lúc
lập tức
for once
ít nhất là một lần
once and again
(xem) again
once bitten, twice shy
(tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
once for all
một lần cho mãi mãi; dứt khoát
once in a white
thỉnh thoảng, đôi khi
* liên từ
khi mà, ngay khi, một khi
=once he hesitates we have him → một khi nó do dự là ta thắng nó đấy
danh từ
một lần
once is enough for me → một lần là đủ đối với tôi
@once
một lần; đôi khi, hoạ hoằn at o. ngay lapạ tức, tức khắc
Các câu ví dụ:
1. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
2. once completed, the walkway will connect the existing Nguyen Dinh Chieu walking street with Ly Tu Trong Park.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ sau khi hoàn thành sẽ kết nối phố đi bộ Nguyễn Đình Chiểu hiện hữu với công viên Lý Tự Trọng.
3. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.
Nghĩa của câu:Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.
4. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.
Nghĩa của câu:Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.
5. With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.
Nghĩa của câu:Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.
Xem tất cả câu ví dụ về once /wʌns/