Câu ví dụ:
As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.
Nghĩa của câu:Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.
scandals
Ý nghĩa
@scandal /'skændl/
* danh từ
- việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã
=it is a scandal that such things should be possible+ để xảy ra những việc như thế thật là xấu xa
=a great scandal occurred+ một việc làm cho công chúng phẫn nộ đã xảy ra
- sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng
- (pháp lý) sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án)