ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ less

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng less


less /les/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

, cấp so sánh của little
  nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
less noise, please → ồn vừa chứ'expamle'>
=of less value → kém giá trị hơn
of less importance → kém quan trọng hơn
'expamle'>may your never be less
  mong anh không gầy đi
* phó từ
  nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém
=speak less and listen more → hãy nói ít nghe nhiều
less clever than → không thông minh bằng
less hurt than frightened → sợ nhiều hơn là đau
though not strong, he is none the less active → tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn

danh từ


  số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy
less than twenty of them remain now → bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người
I cannot take less → tôi không thể lấy ít hơn
in less than a year → chưa đầy một năm
'expamle'>in less than no time
  ngay lập tức
less of your lip
  hỗn vừa vừa chứ
* giới từ
  bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi
=a year less two months → một năm kém hai tháng

@less
  ít hơn, bé hơn // trừ

Các câu ví dụ:

1. Russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.


2. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


3. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.

Nghĩa của câu:

Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.


4. 5 million) in less than a year until May 2016.

Nghĩa của câu:

5 triệu) trong vòng chưa đầy một năm cho đến tháng 5 năm 2016.


5. 50 percent less expensive than New York.

Nghĩa của câu:

Rẻ hơn 50% so với New York.


Xem tất cả câu ví dụ về less /les/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…