ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rock

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rock


rock /rɔk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đá
as firm as a rock → vững như bàn thạch
  ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
  kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
  (như) rock pigeon
'expamle'>to be on the rocks
  (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
built (founded) on the rock
  xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
to run upon the rocks
  đâm phải núi đá (tàu biển)
  (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
to see rocks ahead
  trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
  (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt

danh từ


  (sử học) guồng quay chỉ
  sự đu đưa

động từ


  đu đưa, lúc lắc
=to rock a child to sleep → đu đưa cho đứa bé ngủ
the ship is rocking on the waves → con tàu đu đưa trên ngọn sóng
  làm rung chuyển; rung chuyển
the earthquake rocked the houses → cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
the house rocks → căn nhà rung chuyển
to be rocked in hopes
  ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
to be rocked in security
  sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


3. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.


4. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.


5. Raphael has acquired a varied musical culture ranging from Bob Dylan folk rock to David Bowie glam rock.


Xem tất cả câu ví dụ về rock /rɔk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…