ex. Game, Music, Video, Photography

Raphael has acquired a varied musical culture ranging from Bob Dylan folk rock to David Bowie glam rock.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rock. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Raphael has acquired a varied musical culture ranging from Bob Dylan folk rock to David Bowie glam rock.

Nghĩa của câu:

rock


Ý nghĩa

@rock /rɔk/
* danh từ
- đá
=as firm as a rock+ vững như bàn thạch
- ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
- kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
- (như) rock-pigeon
!to be on the rocks
- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
!built (founded) on the rock
- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
!to run upon the rocks
- đâm phải núi đá (tàu biển)
- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
!to see rocks ahead
- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
- (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt
* danh từ
- (sử học) guồng quay chỉ
- sự đu đưa
* động từ
- đu đưa, lúc lắc
=to rock a child to sleep+ đu đưa cho đứa bé ngủ
=the ship is rocking on the waves+ con tàu đu đưa trên ngọn sóng
- làm rung chuyển; rung chuyển
=the earthquake rocked the houses+ cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
=the house rocks+ căn nhà rung chuyển
!to be rocked in hopes
- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
!to be rocked in security
- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…