ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ avid

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng avid


avid /'ævid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khao khát, thèm khát, thèm thuồng
  tham lam

Các câu ví dụ:

1. Mae Ning, an avid collector and trader in luuk thep dolls, believes many Thais are looking for comfort in uncertain times.

Nghĩa của câu:

Mae Ning, một nhà sưu tập và buôn bán búp bê luuk thep, tin rằng nhiều người Thái đang tìm kiếm sự thoải mái trong những thời điểm không chắc chắn.


2. " He is an avid reader and had long kept a diary and written poetry, but his work was only discovered when he began submitting poems to a Bengali language publication in Singapore in 2013.


3. Vietnamese consumers continue to be the most avid savers in the region.


Xem tất cả câu ví dụ về avid /'ævid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…