ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rang

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rang


rang /ræɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của ring

Các câu ví dụ:

1. Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, located on Ghenh rang Hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.

Nghĩa của câu:

Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.


2. If adventurous, don’t forget to visit the old Phan rang – Da Lat railway tunnel, 100 m in length and 1,400 m above sea level.

Nghĩa của câu:

Nếu thích mạo hiểm, đừng quên ghé thăm hầm đường sắt Phan Rang - Đà Lạt cũ, dài 100 m và cao 1.400 m so với mực nước biển.


3. From Phan rang Town in south-central Ninh Thuan Province, you can cross Ngoan Muc Pass (also called Xong Pha Pass) by motorbike to reach D’ran.

Nghĩa của câu:

Từ thị xã Phan Rang, phía nam trung tâm tỉnh Ninh Thuận, bạn có thể vượt đèo Ngoạn Mục (còn gọi là đèo Xông Pha) bằng xe máy để đến D'ran.


4. Phan rang grapes have (Ninh Thuan) long been known throughout Vietnam, and are grown along the road from Ninh Chu to Vinh Hy with three crops per year.


5. Harvesting time varies among orchards, explaining why Phan rang grapes are available throughout the year.


Xem tất cả câu ví dụ về rang /ræɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…