ex. Game, Music, Video, Photography

Phan Rang grapes have (Ninh Thuan) long been known throughout Vietnam, and are grown along the road from Ninh Chu to Vinh Hy with three crops per year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ grapes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Phan Rang grapes have (Ninh Thuan) long been known throughout Vietnam, and are grown along the road from Ninh Chu to Vinh Hy with three crops per year.

Nghĩa của câu:

grapes


Ý nghĩa

@grape /greip/
* danh từ
- quả nho
=a bunch of grapes+ chùm nho
- (như) grape-shot
- (thú y học) bệnh sưng chùm nho ((từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa)
!sour grapes; the grapes are sour
- nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…