rap /ræp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộn (len, sợi...) 120 iat
một tí, mảy may
I don't care a rap → (thông tục) tớ cóc cần một tí nào
it's not worth a rap → không đáng một xu, không có giá trị gì
(sử học) đồng xu Ai len ((thế kỷ) 18)
danh từ
cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...)
to give someone a rap on the knuckles → đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai
tiếng gõ (cửa)
a rap at (on) the door → tiếng gõ cửa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội
ngoại động từ
đánh nhẹ, gõ, cốp
(+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...)
to rap out a reply → đáp lại một cách cộc cằn
to rap out an oath → văng ra một lời rủa
nội động từ
gõ
to rap at the door → gõ cửa
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.
2. Soai rap is the distributor of the Saigon and Dong Nai river systems.
3. The ministry said it would need VND227 billion per year over the next five years for the dredging project, but added that the Ministry of Transport must do it because it is currently in charge of traffic on the Soai rap river.
4. The city estimates that about 120-150 million tons of goods will be transported each year through the Soai rap River by 2025 and such revenue in the period 2015-2025 will be between 580,000 and 720,400 billion VND.
Xem tất cả câu ví dụ về rap /ræp/