Câu ví dụ:
The ministry said it would need VND227 billion per year over the next five years for the dredging project, but added that the Ministry of Transport must do it because it is currently in charge of traffic on the Soai rap river.
Nghĩa của câu:rap
Ý nghĩa
@rap /ræp/
* danh từ
- cuộn (len, sợi...) 120 iat
- một tí, mảy may
=I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào
=it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì
- (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18)
* danh từ
- cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...)
=to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai
- tiếng gõ (cửa)
=a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội
* ngoại động từ
- đánh nhẹ, gõ, cốp
- (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...)
=to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn
=to rap out an oath+ văng ra một lời rủa
* nội động từ
- gõ
=to rap at the door+ gõ cửa