char /tʃɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) giống cá hồi chấm hồng
danh từ
& nội động từ(như) chare
động từ
đốt thành than, hoá thành than
to char wood → đốt củi thành than
danh từ
(từ lóng) trà
Các câu ví dụ:
1. Chen Fu Yuan, a 72-year-old hawker that has been cooking char Kway Teow (fried flat rice noodles) since 1969, is struggling to find anyone to take over his stall after his children and grandchildren took up other careers.
Xem tất cả câu ví dụ về char /tʃɑ:/