ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chapters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chapters


chapter /'tʃæps/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chương (sách)
  đề tài, vấn đề
  (tôn giáo) tăng hội
chapter of accidents
  (xem) accident
to the end of the chapter
  đến cùng; mãi mãi
to cite (give, have) chapter and verse
  nói có sách, mách có chứng

@chapter
  chương (sách) // chia thành chương

Các câu ví dụ:

1. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.

Nghĩa của câu:

31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.


Xem tất cả câu ví dụ về chapter /'tʃæps/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…