chap /tʃæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) thằng, thằng cha
a funny chap → thằng cha buồn cười
người bán hàng rong ((cũng) chap man)
'expamle'>hullo old chap
chào ông tướng
danh từ
((cũng) chop)(số nhiều) hàm (súc vật); má
hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn)
(số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm
to lick one's chaps
nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành
danh từ
((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ
động từ
làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ
=drought chaps the field → hạn hán làm ruộng nứt nẻ
feet chap → chân bị nẻ