ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grapes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grapes


grape /greip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quả nho
a bunch of grapes → chùm nho
  (như) grape shot
  (thú y học) bệnh sưng chùm nho ((từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa)
sour grapes; the grapes are sour
  nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu

Các câu ví dụ:

1. Phan Rang grapes have (Ninh Thuan) long been known throughout Vietnam, and are grown along the road from Ninh Chu to Vinh Hy with three crops per year.


2. grapes here are grown on frames.


3. Harvesting time varies among orchards, explaining why Phan Rang grapes are available throughout the year.


4. grapes here are mild, both in sweetness and sourness.


5. 5) per kilo for red and green grapes.


Xem tất cả câu ví dụ về grape /greip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…