ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scan


scan /skæn/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ)
  ngâm, bình (thơ)
  đúng nhịp điệu
line scans smoothly → câu đúng vần
  nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhìn lướt, đọc lướt
to scan a page → đọc lướt một trang sách
  (truyền hình) phân hình (thành từng yếu tố nhỏ) để truyền đi
  quét (máy rađa)

Các câu ví dụ:

1. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.


2. An X-ray scan of a man's leg wherein a blade has been stuck for three years.


3. With BioScreen, travellers aged six and above using the manned counters at immigration checkpoints will be required to scan both their thumbprints on arrival and departure.


4. With the mobile app, customers can take their measurements using the camera on their smartphones to scan the body, rather than using a traditional tape measure.


5. A X-ray scan of the skull of a three-year-old girl in Hanoi reveals multiple nail-like objects embedded into it.


Xem tất cả câu ví dụ về scan /skæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…