former /'fɔ:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trước, cũ, xưa, nguyên
in former times → thuở xưa, trước đây
Mr X former Primer Minister → ông X, nguyên thủ tướng
danh từ
cái trước, người trước, vấn đề trước
of the two courses of action, I prefer the former → trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước
Các câu ví dụ:
1. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.
Nghĩa của câu:Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.
2. The team would comprise many former world-class players including World Cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.
Nghĩa của câu:Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.
3. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
4. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.
Nghĩa của câu:Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.
5. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.
Nghĩa của câu:Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.
Xem tất cả câu ví dụ về former /'fɔ:mə/