Câu ví dụ:
Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
chancellor
Ý nghĩa
@chancellor /'tʃɑ:nsələ/
* danh từ
- đại pháp quan; quan chưởng ấn
=the Lord Chancellor of England; the Lord High Chancellor+ đại pháp quan Anh
- thủ tướng (áo, Đức)
- hiệu trưởng danh dự trường đại học