chancel /'tʃɑ:nsəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(tôn giáo) thánh đường
Các câu ví dụ:
1. One of the two Christmas trees in the alter area, on the chancel.
Nghĩa của câu:Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.
Xem tất cả câu ví dụ về chancel /'tʃɑ:nsəl/