manage /'mænidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
quản lý, trông nom
to manage a bank → quản lý một nhà ngân hàng
to manage a household → trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse → tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage → một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness? → anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
dùng, sử dụng
how do you manage those levers? → anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
can you manage another bottle? → anh có thể làm thêm một chai nữa không?
nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage → nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
@manage
quản lý, lãnh đạo
Các câu ví dụ:
1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
2. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.
Nghĩa của câu:Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.
3. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.
4. She even let her daughter and her partner manage the rental of the apartment.
5. The demand for hardware to mine Bitcoins in Vietnam is on the rise following a government decision to develop a legal framework to manage digital currencies.
Xem tất cả câu ví dụ về manage /'mænidʤ/