Câu ví dụ:
The demand for hardware to mine Bitcoins in Vietnam is on the rise following a government decision to develop a legal framework to manage digital currencies.
Nghĩa của câu:currencies
Ý nghĩa
@Currency
- (Econ) Tiền mặt, tiền tệ
+ Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ này chỉ một lượng tiền của một nước thực sự được trao đổi qua tay (Xem CASH).@currency /'kʌrənsi/
* danh từ
- sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ)
- tiền, tiền tệ
=foreign currency+ tiền nước ngoài, ngoại tệ
=paper currency+ tiền giấy
- (nghĩa bóng) sự phổ biến, sự thịnh hành
=to gain currency+ trở thành phổ biến