dig /dig/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
sự thúc; cú thúc
to give someone a dig in the ribs → thúc vào sườn ai
sự chỉ trích cay độc
a dig at someone → sự chỉ trích ai cay độc
(khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo
ngoại động từ
dugđào bới, xới, cuốc (đất...)
to dig a hole → đào một cái lỗ
to dig potatoes → bới khoai
thúc, án sâu, thọc sâu
to dig a strick into the sand → ấn sâu cái gậy xuống cát
to dig somebody in the ribs → thúc vào sườn ai
moi ra, tìm ra
to dig the truth out of somebody → moi sự thật ở ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ
nội động từ
đào bới, xới, cuốc
to dig for gold → đào tìm vàng
((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu
to dig for information → moi móc tin tức
to dig into an author → nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo
'expamle'>to dig down
đào (chân tường...) cho đổ xuống
to dig fỏ
moi móc, tìm tòi
to dig from
đào lên, moi lên
to dig in (into)
thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...)
chôn vùi
=to dig oneself in → ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...)
'expamle'>to dig out
đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra
=to dig out a secret → moi ra được một điều bí mật
to dig up
xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền)
to dig a pit for someone
(xem) pit
Các câu ví dụ:
1. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.
Nghĩa của câu:Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.
2. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.
Nghĩa của câu:“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.
3. "Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.
Nghĩa của câu:“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.
4. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.
Nghĩa của câu:Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.
5. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.
Nghĩa của câu:Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.
Xem tất cả câu ví dụ về dig /dig/