Câu ví dụ:
"Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.
Nghĩa của câu:“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.
dig
Ý nghĩa
@dig /dig/
* danh từ
- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
- sự thúc; cú thúc
=to give someone a dig in the ribs+ thúc vào sườn ai
- sự chỉ trích cay độc
=a dig at someone+ sự chỉ trích ai cay độc
- (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo
* ngoại động từ dug
- đào bới, xới, cuốc (đất...)
=to dig a hole+ đào một cái lỗ
=to dig potatoes+ bới khoai
- thúc, án sâu, thọc sâu
=to dig a strick into the sand+ ấn sâu cái gậy xuống cát
=to dig somebody in the ribs+ thúc vào sườn ai
- moi ra, tìm ra
=to dig the truth out of somebody+ moi sự thật ở ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ
* nội động từ
- đào bới, xới, cuốc
=to dig for gold+ đào tìm vàng
- ((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu
=to dig for information+ moi móc tin tức
=to dig into an author+ nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo
!to dig down
- đào (chân tường...) cho đổ xuống
!to dig fỏ
- moi móc, tìm tòi
!to dig from
- đào lên, moi lên
!to dig in (into)
- thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...)
- chôn vùi
=to dig oneself in+ ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...)
!to dig out
- đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra
=to dig out a secret+ moi ra được một điều bí mật
!to dig up
- xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền)
!to dig a pit for someone
- (xem) pit