ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clam

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clam


clam /klæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) con trai (Bắc Mỹ)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
  (từ lóng) một đô la
as happy as a clam [at high tide]
  sướng rơn
to be as close as a clam
  (thông tục) câm như hến

nội động từ


  bắt trai sò
  dính chặt, bám chặt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
to clamp up
  (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

Các câu ví dụ:

1. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.


2. Every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.


3. m, when the waters begin to rise the clam diggers leave the beach.

Nghĩa của câu:

m, khi nước bắt đầu dâng, những người đào ngao rời bãi biển.


4. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


5. clam diggers in Thoi Thuan Commune usually work in a group.

Nghĩa của câu:

Những người đào nghêu ở xã Thới Thuận thường hoạt động theo nhóm.


Xem tất cả câu ví dụ về clam /klæm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…