ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ star

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng star


star /stɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sao, ngôi sao, tinh tú
fixed star → định tinh
  vật hình sao
  (ngành in) dấu sao
  đốm trắng ở trán ngựa
  nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...)
  sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận
to be born under an unlucky star → sinh vào giờ xấu
'expamle'>one's bright particular star
  mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
to see stars
  nổ đom đóm mắt

ngoại động từ


  dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
  đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
  có (diễn viên...) đóng vai chính
=a film starring a famous actor → một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính

nội động từ


  đóng vai chính
  trội hẳn, xuất sắc

@star
  (thiên văn) sao, hình sao, dấu sao (
  fixed s.s. (thiên văn) định tinh

Các câu ví dụ:

1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


2. reality TV star Kim Kardashian West at gunpoint in a luxury residence in Paris early on Monday, stealing millions of dollars of jewellery, police and her publicist said.

Nghĩa của câu:

Ngôi sao truyền hình thực tế Kim Kardashian West chĩa súng vào một dinh thự sang trọng ở Paris vào đầu ngày thứ Hai, đánh cắp hàng triệu đô la trang sức, cảnh sát và người công khai của cô cho biết.


3. Real Madrid star Cristiano Ronaldo remained atop Forbes magazine's list of 100 highest-paid athletes, with Cleveland Cavaliers star LeBron James moving up to second on a list heavy on NBA players.


4. The disgraced top leader of Vietnam's central city of Da Nang was voted out of the municipal legislature on Friday, essentially hammering the final nail into the career's coffin of a once-rising political star.


5. The galaxy far, far away was brought to life in downtown Los Angeles on Saturday for the world premiere of “star Wars: The Last Jedi” where the anticipated first screening was dedicated to the franchise’s late star, Carrie Fisher.


Xem tất cả câu ví dụ về star /stɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…