environment /in'vaiərənmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
sự bao quanh, sự vây quanh, sự bao vây
@environment
môi trường xung quanh, sự đi vòng quanh
Các câu ví dụ:
1. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.
2. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.
Nghĩa của câu:Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.
3. According to the Institute for Studies of Society, Economy and environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.
Nghĩa của câu:Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.
4. An said Friendship Tower also matches the DNA of companies, which require a working environment that serves as a place for meeting, collaboration, community building and exchange of knowledge.
Nghĩa của câu:An cho biết Tháp Hữu nghị cũng phù hợp với DNA của các công ty, đòi hỏi một môi trường làm việc phục vụ như một nơi để gặp gỡ, hợp tác, xây dựng cộng đồng và trao đổi kiến thức.
5. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
Xem tất cả câu ví dụ về environment /in'vaiərənmənt/