ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fear


fear /fiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sợ, sự sợ hãi
to be in fear → sợ
  sự kinh sợ
the of fear God → sự kính sợ Chúa
  sự lo ngại; sự e ngại
in fear of one's life → lo ngại cho tính mệnh của mình
for fear of → lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng
'expamle'>no fear
  không lo, không chắc đâu

động từ


  sợ
=he fears nothing → hắn ta không sợ cái gì cả
we fear the worst → chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra
  lo, lo ngại, e ngại
never fear → đừng sợ; đừng ngại
  kính sợ
to fear God → kính sợ Chúa

Các câu ví dụ:

1. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.


2. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.

Nghĩa của câu:

Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.


3. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.

Nghĩa của câu:

"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.


4. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.


5. Beijing has retaliated in kind, but some US analysts and businesses fear it could use other means, such as pressuring the United States.


Xem tất cả câu ví dụ về fear /fiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…