Câu ví dụ:
Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.
Nghĩa của câu:Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.
nests
Ý nghĩa
@nest /nest/
* danh từ
- tổ, ổ (chim, chuột...)
=a bird's nest+ tổ chim
=a wasp's nest+ tổ ong bắp cày
- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
=a nest of pirates+ sào huyệt kẻ cướp
- bộ đồ xếp lồng vào nhau
=a nest of tables+ bộ bàn xếp lồng vào nhau
=a nest of boxes+ bộ hộp xếp lồng vào nhau
!to feather one's nest
- (xem) feather
!it's an ill bord that fouls its own nest
- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
* nội động từ
- làm tổ
- tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting+ đi bắt tổ chim
- ẩn núp, ẩn mình
* ngoại động từ
- đặt vào ổ
- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
=nested boxes+ những hộp xếp lồng vào nhau
- (kỹ thuật) lắp (mộng)
@nest
- tổ // đặt vào
- n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau