ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nests

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nests


nest /nest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tổ, ổ (chim, chuột...)
a bird's nest → tổ chim
a wasp's nest → tổ ong bắp cày
  nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
a nest of pirates → sào huyệt kẻ cướp
  bộ đồ xếp lồng vào nhau
a nest of tables → bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes → bộ hộp xếp lồng vào nhau
'expamle'>to feather one's nest
  (xem) feather
it's an ill bord that fouls its own nest
  (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng

nội động từ


  làm tổ
  tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting → đi bắt tổ chim
  ẩn núp, ẩn mình

ngoại động từ


  đặt vào ổ
  ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
nested boxes → những hộp xếp lồng vào nhau
  (kỹ thuật) lắp (mộng)

@nest
  tổ // đặt vào
  n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau

Các câu ví dụ:

1. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.


2. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.


3. The nests were seized and destroyed, the agency said in an online statement, which did not identify the woman's nationality.

Nghĩa của câu:

Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố trực tuyến, những chiếc tổ đã bị thu giữ và tiêu hủy, trong đó không xác định quốc tịch của người phụ nữ.


4. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.


5. A search found the nests concealed in her belongings.

Nghĩa của câu:

Một cuộc tìm kiếm đã tìm thấy những chiếc tổ được giấu trong đồ đạc của cô.


Xem tất cả câu ví dụ về nest /nest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…