net /net/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưới, mạng (tóc, nhện...)
to cast (throw) a net → quăng lưới
cạm, bẫy
to fall into a net → rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy
vải màn; vải lưới
mạng lưới
ngoại động từ
bắt bằng lưới, đánh lưới
to net fish → đánh cá bằng lưới
to net birds → bẫy chim bằng lưới
thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy
che phủ bằng lưới
đan (lưới, võng...)
nội động từ
đánh lưới
đan lưới
ngoại động từ
được lãi thực (là bao nhiêu)
tính từ
thực
net price → thực giá
net weight → trọng lượng thực
@net
lưới; tinh (không kể bì)
n. of curves lưới đường cong
conjugate n.s lưới liên hợp
coordinate n. lưới toạ độ
flow n. lưới dòng
focal n. of a congruence lưới tiêu của một đoàn
isometric orthgonal n. lưới trực giao đẳng cự
isothermal n. lưới đẳng nhiệt
linear n. lưới tuyến tính
logical n. (máy tính) lưới lôgic
plane n. lưới phẳng
Các câu ví dụ:
1. net Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.
Nghĩa của câu:net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.
2. net Getting the snails out of their shells is no easy task for beginners.
Nghĩa của câu:net Lấy những con ốc sên ra khỏi vỏ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với những người mới bắt đầu.
3. Foreign investors continued to be net sellers to the tune of VND377 billion on all three bourses, with selling pressure mostly on HPG of Hoa Phat Group and VNM of dairy giant Vinamilk, which edged down 0.
4. Her torso was found Sunday afternoon on the net covering the skylight at the Hoang Anh Thanh Binh apartment complex in District 7.
5. Although Vuong remains the richest person in Vietnam, his net worth has dropped 12% in the same period to $5.
Xem tất cả câu ví dụ về net /net/